Cùng Locker & Lock tìm hiểu về giá nhựa đài loan làm tủ bao nhiêu
Trong thời đại hiện nay, giá cả sản phẩm là yếu tố quan trọng được người tiêu dùng quan tâm trước khi quyết định mua hàng. Để giúp bạn để dàng theo dõi, chúng tôi xin cung cấp báo giá tủ quần áo nhựa đài loan cập nhật mới nhất. Mức giá có thể thay đổi dựa trên kích thước, chất liệu, thiết kế và quy mô sản xuất.
Giá tủ nhựa đài loan
Loại tủ nhựa Đài Loan | Giá bán (VNĐ) |
Tủ nhựa Đài Loan 4 cánh dạng cửa lùa. | 4.490.000 |
Tủ nhựa Đài Loan gồm 1 buồng với 5 ngăn | 1.450.000 |
Tủ nhựa Đài Loan 2 buồng | 1.950.000 |
Tủ quần áo nhựa 2 buồng | 2.250.000 |
Tủ nhựa Đài Loan 3 buồng | 2.490.000 |
Tủ nhựa Đài Loan 4 buồng | 3.490.000 |
Tủ nhựa Đài Loan 5 buồng | 5.590.000 |
Tủ nhựa Đài Loan 6 buồng | 6.650.000 |
Tủ nhựa Đài Loan 2 cánh lùa | 3.090.000 |
MỘT SỐ DÒNG TỦ NHỰA ABS HIỆN ĐẠI ĐANG ĐƯỢC KINH DOANH TẠI LOCKER & LOCK
Yếu tố ảnh hưởng đến giá tủ nhựa Đài Loan
- Tủ nhựa Đài Loan 1m2 thường có giá dao động từ 1.200.000 – 2.500.000 VNĐ.
- Tủ nhựa Đài Loan 1m4 – 1m8 có giá cao hơn, từ 2.500.000 – 5.000.000 VNĐ.
- Tủ nhựa Đài Loan 3 cánh đơn giản: 2.390.000 VNĐ.
- Tủ nhựa Đài Loan 3 cánh 3D cao cấp: 2.590.000 VNĐ.
Tại sao giá tủ nhựa Đài Loan chênh lệch giữa các nơi bán?
- Chênh lệch giữa xưởng sản xuất và cửa hàng nhỏ lẻ: Xưởng sản xuất quy mô lớn có thể tối ưu chi phí, nhập nguyên liệu số lượng lớn nên giá thành thấp hơn so với các cửa hàng nhỏ lẻ phải nhập hàng qua trung gian.
- Mức giá giữa các đại lý và nhà phân phối: Nhà phân phối lớn thường có giá tốt hơn do nhập số lượng lớn, còn cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có giá nhỉnh hơn từ 10-20%.
- Chi phí vận chuyển và mặt bằng: Nếu bạn mua hàng tại các thành phố lớn hoặc những nơi có chi phí thuê mặt bằng cao, giá sản phẩm sẽ cao hơn so với các khu vực tỉnh lẻ.
Giá một số mẫu tủ nhựa Đài Loan phổ biến
- Chi phí cho một chiếc tủ nhựa Đài Loan 4 cánh có thể dao động từ 2.500.000 đến 7.490.000 VNĐ, tùy vào mẫu mã.
- Tủ cao cấp có thể tích hợp kệ trang điểm, bàn học, hoặc kệ tivi, làm tăng giá thành.
- Tủ nhựa 1m2 có giá từ 1.200.000 – 5.000.000 VNĐ tùy vào độ dày và thiết kế.
- Nhựa dày 1,5cm: 1.200.000 – 2.500.000 VNĐ.
- Nhựa dày 2cm: 1.800.000 – 5.000.000 VNĐ.
- Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp cho phòng trọ, hộ gia đình nhỏ.
- Giá dao động từ 1.000.000 – 2.400.000 VNĐ.
- Giá từ 2.000.000 – 4.000.000 VNĐ tùy vào kích thước và chất lượng nhựa.
- Giá từ 4.600.000 – 8.000.000 VNĐ.
- Phù hợp với căn hộ, chung cư, nhà rộng rãi.